Bước 1: Đặt tờ giấy vuông góc với bức tường. Đứng lên mảnh giấy với gót chân chạm nhẹ vào tường.
Bước 2: Đánh dấu đỉnh đầu của ngón chân dài nhất lên giấy. Đo khoảng cách từ tường đến điểm đánh dấu để biết chiều dài chân (mm).
Bước 3: So sánh số đo chiều dài chân với biểu đồ để chọn kích thước tương ứng trong cột.
Ví dụ: Chiều dài chân là 24.5cm tương đương 245mm, nằm trong khoảng 241-247mm tương ứng với size 39.
Bảng size giày
Dưới đây là cách chọn size giày, sau khi đo chân và áp dụng quy đổi size giày để có thể chọn sao cho phù hợp nhất:
Hướng dẫn chọn size giày cho Nam
Với nam giới, dựa vào cách đo size giày để chọn giày như thế nào? Hãy xem bảng dưới đây nhé:
Size | Size US | Size UK | Chiều dài bàn chân chuẩn (mm) | Chiều dài bàn chân Tối thiểu – Tối đa (mm) |
39 | 6.5 | 6 | 247 | 241-247 |
40 | 7 | 6.5 | 253 | 248-253 |
41 | 8 | 7.5 | 260 | 254-260 |
42 | 8.5 | 8 | 267 | 261-267 |
43 | 9.5 | 9 | 273 | 268-273 |
44 | 10 | 9.5 | 280 | 274-280 |
45 | 11 | 10.5 | 287 | 281-287 |
Hướng dẫn chọn size giày cho Nữ
Với phụ nữ, dựa vào cách đo size giày để chọn giày như thế nào? Hãy xem bảng dưới đây nhé:
Size | Size US | Size UK | Chiều dài bàn chân chuẩn (mm) | Chiều dài bàn chân Tối thiểu – Tối đa (mm) |
35 | 4.5 | 2.5 | 220 | 214-220 |
36 | 5.5 | 3.5 | 227 | 221-227 |
37 | 6 | 4 | 233 | 228-233 |
38 | 7 | 5 | 240 | 234-240 |
39 | 8 | 6 | 247 | 241-247 |
40 | 8.5 | 6.5 | 253 | 248-253 |
Hướng dẫn chọn size giày Trẻ em
Với trẻ em, dựa vào cách đo size giày để chọn giày như thế nào? Hãy xem bảng dưới đây nhé:
Size | Size US | Size UK | Chiều dài bàn chân chuẩn (mm) | Chiều dài bàn chân Tối thiểu – Tối đa (mm) |
20 | 4.5 | 4 | 119 | 114-119 |
21 | 5 | 4.5 | 125 | 120-125 |
22 | 6 | 5.5 | 132 | 126-132 |
23 | 6.5 | 6 | 139 | 133-139 |
24 | 7.5 | 7 | 146 | 140-146 |
25 | 8.5 | 8 | 152 | 147-152 |
26 | 9 | 8.5 | 159 | 153-159 |
27 | 9.5 | 9 | 166 | 160-166 |
28 | 10.5 | 10 | 172 | 167-172 |
29 | 11.5 | 11 | 179 | 173-179 |
30 | 12 | 11.5 | 186 | 180-186 |
31 | 13 | 12.5 | 193 | 187-193 |
32 | 13.5 | 13 | 199 | 194-199 |
33 | 1.5 | 1 | 206 | 200-206 |
34 | 2.5 | 2 | 213 | 207-213 |
35 | 3 | 2.5 | 220 | 214-220 |
36 | 4 | 3.5 | 226 | 221-226 |
37 | 4.5 | 4 | 233 | 227-233 |
38 | 5.5 | 5 | 240 | 234-240 |
39 | 6.5 | 6 | 247 | 241-247 |
Biểu đồ cung cấp hướng dẫn chuyển đổi cỡ giày dựa trên các quy ước đo cỡ quốc tế và kinh nghiệm thử giày của chúng tôi. Tuy nhiên, cỡ giày cần thiết cho bất kỳ khách hàng nào có thể khác nhau đáng kể giữa các kiểu giày khác nhau ngay cả đối với cùng một nhà sản xuất.
Biểu đồ này không đảm bảo về việc chuyển đổi cỡ giày mà chỉ là hướng dẫn.
Vì bàn chân có ba chiều nên bất kỳ dụng cụ đo hai chiều nào, chẳng hạn như thước kẻ hoặc thiết bị Brannock®, chỉ có thể ước chừng cỡ giày thật của bạn. Cũng xin lưu ý rằng các nhà sản xuất sử dụng các loại khuôn khác nhau để sản xuất giày của họ và kích cỡ có thể thay đổi tương ứng.
Chúc Quý khách sẽ có những trải nghiệm mua sắm vui vẻ tại Thegioigiaydep.online!